15/07/2022
Thực hiện thu ngân sách Nhà nước quý II năm 2022
Lượt xem: 518
UBND TỈNH LÀO CAI
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
QUÝ II NĂM 2022
|
|
|
|
Đơn vị: Triệu đồng
|
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm
|
Thực hiện Quý II
|
So sánh thực hiện với (%)
|
Dự toán năm
|
Cùng kỳ năm trước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
4
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
9,500,000
|
4,589,643
|
48.3
|
115.7
|
I
|
Thu nội địa
|
7,700,000
|
3,764,702
|
48.9
|
118.3
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước
|
1,050,000
|
915,345
|
87.2
|
203.8
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
150,000
|
30,307
|
20.2
|
144.7
|
3
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1,952,000
|
758,397
|
38.9
|
89.0
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
186,000
|
179,596
|
96.6
|
164.1
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
310,000
|
102,068
|
32.9
|
85.6
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
272,000
|
113,479
|
41.7
|
98.3
|
7
|
Thu phí và lệ phí
|
510,000
|
158,140
|
31.0
|
88.0
|
8
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
2,247,100
|
1,110,960
|
49.4
|
114.4
|
-
|
Thu tiền bảo vệ và phát triển đất
trồng lúa
|
12,600
|
10,645
|
|
|
-
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
12
|
|
|
-
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
4,500
|
4,371
|
97.1
|
183.1
|
-
|
Thu tiền sử dụng đất
|
2,000,000
|
1,065,552
|
53.3
|
122.5
|
-
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
227,000
|
29,099
|
12.8
|
31.6
|
-
|
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà
ở thuộc sở hữu nhà nước
|
3,000
|
1,281
|
42.7
|
|
9
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
372,000
|
251,848
|
67.7
|
123.4
|
10
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận
được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các
quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
8,200
|
8,974
|
109.4
|
98.2
|
11
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
30,000
|
13,737
|
45.8
|
86.4
|
12
|
Thu hoa lợi công sản, thu khác tại
xã
|
600
|
64
|
10.7
|
57.7
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
292,100
|
56,143
|
19.2
|
59.8
|
14
|
Thu đóng góp từ khai thác khoáng
sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường
|
320,000
|
65,644
|
20.5
|
160.9
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
1,800,000
|
824,941
|
45.8
|
105.1
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
|
281,503
|
|
88.7
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
|
447,085
|
|
248.9
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
|
53,683
|
|
50.8
|
4
|
Thuế tiêu thu đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
204
|
|
16
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
6
|
|
100
|
6
|
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập
khẩu vào Việt Nam
|
|
42,282
|
|
|
7
|
Thu khác
|
|
178
|
|
39
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
B
|
THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP
|
7,232,485
|
3,608,251
|
49.9
|
183.8
|